Đọc nhanh: 集中托运 (tập trung thác vận). Ý nghĩa là: hàng tổng hợp (vận chuyển).
集中托运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng tổng hợp (vận chuyển)
consolidated cargo (transportation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集中托运
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 他 加入 了 集体 运动
- Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
托›
运›
集›