Đọc nhanh: 惊动 (kinh động). Ý nghĩa là: kinh động; quấy rầy; động đến. Ví dụ : - 娘睡了,别惊动她。 mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.
惊动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh động; quấy rầy; động đến
举动影响旁人,使吃惊或受侵扰
- 娘 睡 了 , 别 惊动 她
- mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊动
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 娘 睡 了 , 别 惊动 她
- mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
惊›
Trấn Động
náo động; xôn xao; nhốn nháo; vang động
Chấn Động, Náo Động
chấn động; rung động
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
rung rung; máydún dẩy
Bị Sốc, Chấn Động
Làm Kinh Ngạc, Khác Thường
nhún (vai, cơ bắp)làm rung động; làm chấn động
để cung cấp cho một chút ngạc nhiênbắt đầu một cách ngạc nhiên