Đọc nhanh: 发颤 (phát đản). Ý nghĩa là: run; phát run; rùng mình.
发颤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run; phát run; rùng mình
发抖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发颤
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
颤›