Đọc nhanh: 镇静药 (trấn tĩnh dược). Ý nghĩa là: thuốc an thần.
镇静药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc an thần
sedative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇静药
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 我 告诉 自己 要 镇静
- Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.
- 她 努力 保持 镇静
- Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 强 作 镇静
- Miễn cưỡng tỏ ra bình tĩnh.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 她 在 紧张 时 镇静 下来
- Cô ấy bình tĩnh lại trong lúc căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
镇›
静›