Đọc nhanh: 镇守 (trấn thủ). Ý nghĩa là: trấn thủ; trấn giữ; canh giữ. Ví dụ : - 镇守边关 trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
镇守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trấn thủ; trấn giữ; canh giữ
指军队驻扎在军事上重要的地方防守
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇守
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 我们 需 镇守 战略 位置
- Chúng ta cần trấn giữ vị trí chiến lược.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
镇›