常常 chángcháng
volume volume

Từ hán việt: 【thường thường】

Đọc nhanh: 常常 (thường thường). Ý nghĩa là: thường; thường thường. Ví dụ : - 晚上常常做些什么? Buổi tối cậu thường làm gì?. - 他常常去公园散步。 Anh ấy thường xuyên đi dạo công viên.. - 我常常和朋友聊天。 Tôi thường trò chuyện với bạn bè.

Ý Nghĩa của "常常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

常常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường; thường thường

表示动作行为发生的次数多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 常常 chángcháng 做些 zuòxiē 什么 shénme

    - Buổi tối cậu thường làm gì?

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Anh ấy thường xuyên đi dạo công viên.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 朋友 péngyou 聊天 liáotiān

    - Tôi thường trò chuyện với bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 常常 với từ khác

✪ 1. 常 vs 常常

Giải thích:

"常常" là hình thức trùng lặp của "", ý nghĩa giống với "", do âm tiết không giống, có lúc không thể thay thế cho nhau.
"" còn có từ tính của tính từ, "常常" chỉ là phó từ, phủ định của "" và "常常" đều là "不常"。

✪ 2. 常常 vs 往往

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa thường thường, thường xuyên, luôn luôn biểu thị hành động xảy ra nhiều lần, thường xuyên.
Khác:
- "往往" trong câu cần nói rõ điều kiện để quy luật đó xuất hiện.
không có cách dùng như vậy.
- "常常" có thể dùng để biểu đạt ý kiến chủ quan của mình, dùng cho sự việc ở tương lai.
- "往往" nhấn mạnh tính quy luật và sự thường xuyên xảy ra.

✪ 3. 经常 vs 常常

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa thường thường, thường xuyên, biểu thị hành động đó, tình trạng đó xảy ra nhiều lần, thường xuyên.
- Hình thức phủ định giống nhau, đều là 不常.
Khác:
- "常常" nghiêng về biểu thị số lần xảy ra nhiều của động tác, hành động, cường điệu động tác có gián đoạn.
- "经常" nhấn mạnh về quán tính (qua thời gian dài), hành động lặp lại theo quy luật.
- "经常" có cách dùng của tính từ, làm định ngữ, có thể đứng sau phó từ trình độ.
"常常" không có cách dùng này.

✪ 4. 通常 vs 常常

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thường phát sinh những hành động, động tác giống nhau, ở một vài câu có thể hoán đổi cho nhau, nhưng khi mang ý nghĩa cường điệu thì lại không giống nhau.
Khác:
- "通常" nhấn mạnh hành động, động tác có quy luật.
"常常" nhấn mạnh nhành động, động tác nhiều lần xuất hiện.
- "通常" tính từ, có thể làm định ngữ.
"常常" phó từ, không thể làm định ngữ hoặc bổ sung cho phân câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常常

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi chéng 非常 fēicháng de 繁华 fánhuá

    - Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết tuần trước rất đẹp.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao