Đọc nhanh: 变化无常 (biến hoá vô thường). Ý nghĩa là: biến đổi thất thường; biến hoá nhiều. Ví dụ : - 亲爱的,天气变化无常,注意照顾好自己。 Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
变化无常 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến đổi thất thường; biến hoá nhiều
变化很多,无法掌握
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变化无常
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 这里 气候 变化无常
- ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
- 结果 的 变化 非常 意外
- Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
变›
常›
无›
thay đổi liên tục; luôn thay đổi; thay đổi thất thường
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
thay đổi khôn lường; thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường. (Thơ Đỗ Phủ, thời Đường, trong bài "Khả thán" có câu như sau: Trên trời màu mây biến đổi khi trắng như áo trắng, lúc lại đen như chó mực, ví như thế sự biến ảo khôn lường.) 天上浮云似白衣,斯须改变如苍狗thế
hay thay đổi; thất thường; biến hoá thất thường
xuất hiện và biến mất không thể đoán trước