Đọc nhanh: 时时 (thì thì). Ý nghĩa là: thường thường; luôn luôn. Ví dụ : - 时时不忘自己是人民的勤务员。 luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.. - 二十年来我时时想起这件事。 hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
时时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường thường; luôn luôn
常常
- 时时 不 忘 自己 是 人民 的 勤务员
- luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
So sánh, Phân biệt 时时 với từ khác
✪ 1. 时时 vs 时刻
- "时时" là phó từ, có thể dùng làm trạng ngữ, chỉ hành vi động tác xảy ra lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian nhất định.
- "时刻" vừa là phó từ, vừa là danh từ, đồng thời có thể dùng làm trạng ngữ, định ngữ và trung tâm ngữ.
✪ 2. 时时 vs 时长
Giống:
- Ngữ nghĩa của "时时" và "时常" không hoàn toàn giống nhau.
Khác:
- "时时" có nghĩa là "từng phút từng giây không ngừng" và "không bị ngắt quãng", "时常" là không liên tục.
- Trường hợp có thể sử dụng "时时" thường có thể được dùng được "时常".
Nhưng, dùng "时常" thì không thể thay thế bằng "时时".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时时
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›