时时 shíshí
volume volume

Từ hán việt: 【thì thì】

Đọc nhanh: 时时 (thì thì). Ý nghĩa là: thường thường; luôn luôn. Ví dụ : - 时时不忘自己是人民的勤务员。 luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.. - 二十年来我时时想起这件事。 hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.

Ý Nghĩa của "时时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

时时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường thường; luôn luôn

常常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时时 shíshí wàng 自己 zìjǐ shì 人民 rénmín de 勤务员 qínwùyuán

    - luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.

  • volume volume

    - 二十年 èrshínián lái 时时 shíshí 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì

    - hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.

So sánh, Phân biệt 时时 với từ khác

✪ 1. 时时 vs 时刻

Giải thích:

- "时时" là phó từ, có thể dùng làm trạng ngữ, chỉ hành vi động tác xảy ra lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian nhất định.
- "时刻" vừa là phó từ, vừa là danh từ, đồng thời có thể dùng làm trạng ngữ, định ngữ và trung tâm ngữ.

✪ 2. 时时 vs 时长

Giải thích:

Giống:
- Ngữ nghĩa của "时时" và "时常" không hoàn toàn giống nhau.
Khác:
- "时时" có nghĩa là "từng phút từng giây không ngừng" và "không bị ngắt quãng", "时常" là không liên tục.
- Trường hợp có thể sử dụng "时时" thường có thể được dùng được "时常".
Nhưng, dùng "时常" thì không thể thay thế bằng "时时".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时时

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān de 时光 shíguāng 白白浪费 báibáilàngfèi le

    - Uổng phí cả 1 ngày trời.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao