Đọc nhanh: 每每 (môi môi). Ý nghĩa là: mỗi khi; mỗi lần; động. Ví dụ : - 他们常在一起,每每一谈就是半天。 họ thường xuyên ở bên nhau, mỗi lần chuyện trò hết cả buổi trời.
每每 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi khi; mỗi lần; động
副词,表示同样的事情不只发生一次,跟''往往''相同 (一般用于过去的或经常性的事情)
- 他们 常在 一起 , 每每 一谈 就是 半天
- họ thường xuyên ở bên nhau, mỗi lần chuyện trò hết cả buổi trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每每
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
- 他 一一 检查 了 每 一个 细节
- Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
每›