一贯 yīguàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất quán】

Đọc nhanh: 一贯 (nhất quán). Ý nghĩa là: nhất quán; kiên định; trước sau như một , luôn; luôn luôn. Ví dụ : - 我有一贯的看法。 Tôi có quan điểm kiên định.. - 他保持一贯的态度。 Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.. - 他的意见总是一贯的。 Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.

Ý Nghĩa của "一贯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

一贯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất quán; kiên định; trước sau như một

(思想、作风、政策等)向来如此,从不改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一贯 yíguàn de 看法 kànfǎ

    - Tôi có quan điểm kiên định.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 一贯 yíguàn de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 一贯 yíguàn de

    - Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

一贯 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luôn; luôn luôn

总是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一贯 yíguàn 支持 zhīchí 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 一贯 yíguàn 积极 jījí

    - Thái độ của cô ấy luôn tích cực.

  • volume volume

    - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一贯 với từ khác

✪ 1. 一贯 vs 一向

Giải thích:

Giống:
- "一贯" và "一向" có nghĩa giống nhau và cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "一贯" là tính từ và có thể dùng làm định ngữ, "一向" là phó từ và không thể làm định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一贯

  • volume volume

    - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • volume volume

    - 一贯 yíguàn 支持 zhīchí 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 建立 jiànlì 信心 xìnxīn zhōng 贯穿 guànchuān 始末 shǐmò de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 一贯 yíguàn de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 各篇 gèpiān 各章 gèzhāng dōu 贯串 guànchuàn zhe 一个 yígè 基本 jīběn 思想 sīxiǎng

    - các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.

  • volume volume

    - zhè 三句话 sānjùhuà 一气 yīqì 贯注 guànzhù 行云流水 xíngyúnliúshuǐ

    - Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.

  • volume volume

    - yǒu 一贯 yíguàn de 看法 kànfǎ

    - Tôi có quan điểm kiên định.

  • volume volume

    - zhè 两句 liǎngjù shì 一气 yīqì 贯注 guànzhù 下来 xiàlai de

    - hai câu này liền một mạch với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao