Đọc nhanh: 一贯 (nhất quán). Ý nghĩa là: nhất quán; kiên định; trước sau như một , luôn; luôn luôn. Ví dụ : - 我有一贯的看法。 Tôi có quan điểm kiên định.. - 他保持一贯的态度。 Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.. - 他的意见总是一贯的。 Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.
一贯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất quán; kiên định; trước sau như một
(思想、作风、政策等)向来如此,从不改变
- 我 有 一贯 的 看法
- Tôi có quan điểm kiên định.
- 他 保持 一贯 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.
- 他 的 意见 总是 一贯 的
- Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
一贯 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn; luôn luôn
总是
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 她 的 态度 一贯 积极
- Thái độ của cô ấy luôn tích cực.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一贯 với từ khác
✪ 1. 一贯 vs 一向
Giống:
- "一贯" và "一向" có nghĩa giống nhau và cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "一贯" là tính từ và có thể dùng làm định ngữ, "一向" là phó từ và không thể làm định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一贯
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 他 保持 一贯 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 我 有 一贯 的 看法
- Tôi có quan điểm kiên định.
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
贯›