出奇 chūqí
volume volume

Từ hán việt: 【xuất kì】

Đọc nhanh: 出奇 (xuất kì). Ý nghĩa là: đặc biệt; cực kỳ; lạ thường; khác thường; phi thường. Ví dụ : - 今年早春真暖得出奇。 đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.

Ý Nghĩa của "出奇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc biệt; cực kỳ; lạ thường; khác thường; phi thường

特别;不平常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 早春 zǎochūn 真暖得 zhēnnuǎndé 出奇 chūqí

    - đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出奇

  • volume volume

    - 出奇制胜 chūqízhìshèng

    - đánh bất ngờ giành thắng lợi

  • volume volume

    - 出现 chūxiàn 奇迹 qíjì

    - Xuất hiện kỳ tích.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 露出 lùchū le 好奇 hàoqí de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy lộ ra vẻ mặt tò mò.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 出现 chūxiàn le 一种 yīzhǒng 奇怪 qíguài de 现象 xiànxiàng

    - Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 早春 zǎochūn 真暖得 zhēnnuǎndé 出奇 chūqí

    - đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.

  • volume volume

    - 解放 jiěfàng le de 人民 rénmín 完全 wánquán 能够 nénggòu 做出 zuòchū 前无古人 qiánwúgǔrén de 奇迹 qíjì

    - nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao