Đọc nhanh: 出奇 (xuất kì). Ý nghĩa là: đặc biệt; cực kỳ; lạ thường; khác thường; phi thường. Ví dụ : - 今年早春真暖得出奇。 đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
出奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt; cực kỳ; lạ thường; khác thường; phi thường
特别;不平常
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出奇
- 出奇制胜
- đánh bất ngờ giành thắng lợi
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 她 露出 了 好奇 的 表情
- Cô ấy lộ ra vẻ mặt tò mò.
- 天空 出现 了 一种 奇怪 的 现象
- Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 解放 了 的 人民 完全 能够 做出 前无古人 的 奇迹
- nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
奇›