往往 wǎngwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【vãng vãng】

Đọc nhanh: 往往 (vãng vãng). Ý nghĩa là: thường; thường thường; thường hay; thường thì (có tính quy luật). Ví dụ : - 他往往工作到深夜。 Anh ta thường làm việc đến khuya.. - 女人往往比男人长寿。 Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.. - 这里冬天往往会很冷。 Mùa đông ở đây thường rất lạnh.

Ý Nghĩa của "往往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

往往 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường; thường thường; thường hay; thường thì (có tính quy luật)

表示某种情况时常存在或经常发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 往往 wǎngwǎng 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ta thường làm việc đến khuya.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 往往 wǎngwǎng 男人 nánrén 长寿 chángshòu

    - Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 冬天 dōngtiān 往往 wǎngwǎng huì hěn lěng

    - Mùa đông ở đây thường rất lạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 往往

✪ 1. 往往 + Động từ/ Trạng từ (是/ 会/ 要/ 都/ 也)

Ví dụ:
  • volume

    - 往往 wǎngwǎng shì 第一个 dìyígè dào de

    - Cô ấy thường là người đến đầu tiên.

  • volume

    - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 往往 wǎngwǎng dōu hěn máng

    - Vợ chồng họ luôn rất bận rộn.

So sánh, Phân biệt 往往 với từ khác

✪ 1. 常常 vs 往往

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa thường thường, thường xuyên, luôn luôn biểu thị hành động xảy ra nhiều lần, thường xuyên.
Khác:
- "往往" trong câu cần nói rõ điều kiện để quy luật đó xuất hiện. "常常"
không có cách dùng như vậy.
- "常常" có thể dùng để biểu đạt ý kiến chủ quan của mình, dùng cho sự việc ở tương lai.
- "往往" nhấn mạnh tính quy luật và sự thường xuyên xảy ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往往

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 人来人往 rénláirénwǎng hǎo 热闹 rènao

    - kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē rén 来往 láiwǎng

    - Đừng có qua lại với mấy người kia.

  • volume volume

    - 书信往来 shūxìnwǎnglái

    - thư từ qua lại.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 经常 jīngcháng 来往 láiwǎng

    - hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 重要 zhòngyào de 不是 búshì 我们 wǒmen 置身 zhìshēn 何处 héchǔ 而是 érshì 我们 wǒmen jiāng 前往 qiánwǎng 何处 héchǔ

    - Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.

  • volume volume

    - 事物 shìwù shì 往返 wǎngfǎn 曲折 qūzhé de

    - sự vật cứ lặp đi lặp lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao