Đọc nhanh: 失衡 (thất hành). Ý nghĩa là: sự mất cân bằng, để làm mất cân bằng.
失衡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự mất cân bằng
an imbalance
✪ 2. để làm mất cân bằng
to unbalance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失衡
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 衡量得失
- so đo hơn thiệt
- 饮食 不当 导致 营养 失衡
- Ăn uống không đúng cách dẫn đến mất cân bằng dinh dưỡng.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
- 小女孩 失去 了 平衡 , 从 平衡木 上 摔 了 下来
- Cô bé nhỏ đã mất thăng bằng và ngã từ trên thanh cân bằng.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
衡›