一样 yīyàng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất dạng】

Đọc nhanh: 一样 (nhất dạng). Ý nghĩa là: như; tựa; tựa như; giống như, như nhau; y hệt; giống hệt. Ví dụ : - 他跑得像风一样快。 Anh ấy chạy nhanh như gió.. - 她笑得像花一样美。 Cô ấy cười đẹp như hoa.. - 他的话像刀一样锋利。 Lời nói của anh ấy sắc như dao.

Ý Nghĩa của "一样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

一样 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như; tựa; tựa như; giống như

附在动词或名词性词语之后,表示比喻或者说明情况相似,相当于“似的”

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo xiàng fēng 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như gió.

  • volume volume

    - xiào xiàng huā 一样 yīyàng měi

    - Cô ấy cười đẹp như hoa.

  • volume volume

    - 的话 dehuà xiàng dāo 一样 yīyàng 锋利 fēnglì

    - Lời nói của anh ấy sắc như dao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

一样 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như nhau; y hệt; giống hệt

情况相同,没有差别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 昨天 zuótiān 一样 yīyàng

    - Thời tiết hôm nay giống hệt hôm qua.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 样子 yàngzi 以前 yǐqián 一样 yīyàng

    - Dáng vẻ của anh ấy hiện tại trông y hệt lúc trước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每天 měitiān de 工作量 gōngzuòliàng dōu 一样 yīyàng

    - Công việc hằng ngày của chúng tôi như nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一样 với từ khác

✪ 1. 同样 vs 一样

Giải thích:

Giống:
- "一样" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "一样" có thể được dùng làm vị ngữ, "同样" không thể độc lập làm vị ngữ.
- "一样" thường được sử dụng cùng với "" để biểu thị sự Phân biệt và "同样" không có cách dùng này.
- "同样" còn là một liên từ, nó có thể kết nối hai câu lại với nhau, "一样" không có cách sử dụng như vậy.
- "一样" phủ định có thể dùng "" và "", nhưng "同样" thì không thể.

✪ 2. 相同 vs 一样

Giải thích:

Chủ ngữ của "相同" phải là số nhiều và chủ ngữ của "一样" có thể là số nhiều hoặc số ít.
"一样" có thể bổ nghĩa cho tính từ, "相同" không thể bổ nghĩa cho tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一样

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 想法 xiǎngfǎ 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 一说 yīshuō jiù 合辙 hézhé ér

    - hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.

  • volume volume

    - 性高潮 xìnggāocháo 一样 yīyàng 脑内会 nǎonèihuì 释出 shìchū 内啡肽 nèifēitài

    - Endorphin có thể so sánh với cực khoái.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • volume volume

    - 《 黑客帝国 hēikèdìguó de 机器 jīqì 开始 kāishǐ shì 那样 nàyàng a

    - Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao