Đọc nhanh: 一样 (nhất dạng). Ý nghĩa là: như; tựa; tựa như; giống như, như nhau; y hệt; giống hệt. Ví dụ : - 他跑得像风一样快。 Anh ấy chạy nhanh như gió.. - 她笑得像花一样美。 Cô ấy cười đẹp như hoa.. - 他的话像刀一样锋利。 Lời nói của anh ấy sắc như dao.
一样 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như; tựa; tựa như; giống như
附在动词或名词性词语之后,表示比喻或者说明情况相似,相当于“似的”
- 他 跑 得 像 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 她 笑 得 像 花 一样 美
- Cô ấy cười đẹp như hoa.
- 他 的话 像 刀 一样 锋利
- Lời nói của anh ấy sắc như dao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
一样 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như nhau; y hệt; giống hệt
情况相同,没有差别
- 今天 的 天气 和 昨天 一样
- Thời tiết hôm nay giống hệt hôm qua.
- 他 现在 的 样子 和 以前 一样
- Dáng vẻ của anh ấy hiện tại trông y hệt lúc trước.
- 我们 每天 的 工作量 都 一样
- Công việc hằng ngày của chúng tôi như nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一样 với từ khác
✪ 1. 同样 vs 一样
Giống:
- "一样" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "一样" có thể được dùng làm vị ngữ, "同样" không thể độc lập làm vị ngữ.
- "一样" thường được sử dụng cùng với "跟" để biểu thị sự Phân biệt và "同样" không có cách dùng này.
- "同样" còn là một liên từ, nó có thể kết nối hai câu lại với nhau, "一样" không có cách sử dụng như vậy.
- "一样" phủ định có thể dùng "不" và "没", nhưng "同样" thì không thể.
✪ 2. 相同 vs 一样
Chủ ngữ của "相同" phải là số nhiều và chủ ngữ của "一样" có thể là số nhiều hoặc số ít.
"一样" có thể bổ nghĩa cho tính từ, "相同" không thể bổ nghĩa cho tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一样
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
样›