Đọc nhanh: 通车 (thông xa). Ý nghĩa là: thông xe, xe cộ qua lại. Ví dụ : - 通车典礼 lễ thông xe. - 我老家在山区,那儿不通车。 quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
通车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông xe
铁路或公路修通,开始行车
- 通车 典礼
- lễ thông xe
✪ 2. xe cộ qua lại
有车来往
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通车
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 地道 里 没有 汽车 通过
- Trong đường hầm không có xe hơi qua lại.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
通›