经常 jīngcháng
volume volume

Từ hán việt: 【kinh thường】

Đọc nhanh: 经常 (kinh thường). Ý nghĩa là: thường xuyên; luôn luôn, bình thường; hàng ngày; như thường lệ. Ví dụ : - 你经常旅游吗? Cậu có thường đi du lịch không?. - 你经常打羽毛球吗? Bạn có hay đánh cầu lông không?. - 她经常去公园散步。 Cô ấy thường đi dạo trong công viên.

Ý Nghĩa của "经常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

经常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường xuyên; luôn luôn

常常;时常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 旅游 lǚyóu ma

    - Cậu có thường đi du lịch không?

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 羽毛球 yǔmáoqiú ma

    - Bạn có hay đánh cầu lông không?

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Cô ấy thường đi dạo trong công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

经常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình thường; hàng ngày; như thường lệ

平常;日常

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 经常 jīngcháng de 表情 biǎoqíng

    - Đó là biểu hiện thường ngày của cô ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经常

✪ 1. A + 经常 + Động từ

A thường làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 爷爷 yéye 经常 jīngcháng 回忆往事 huíyìwǎngshì

    - Ông nội thường nhớ lại quá khứ.

  • volume

    - 工人 gōngrén 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.

✪ 2. 经常 + 的 + 发型,坐姿,状态

"经常" đứng vai trò làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè shì 经常 jīngcháng de 状态 zhuàngtài

    - Đây là trạng thái bình thường của tôi.

  • volume

    - zhè shì 经常 jīngcháng de 发型 fàxíng

    - Đây là kiểu tóc bình thường của cô ấy.

So sánh, Phân biệt 经常 với từ khác

✪ 1. 不时 vs 经常

Giải thích:

Giống:
- Cả "不时" và "经常" đều được sử dụng để nhấn mạnh tần suất của một hành động hoặc tình huống.
Khác:
- "不时" được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động hoặc tình huống xảy ra không liên tục, không định kỳ và không theo một lịch trình cụ thể.
Trong khi đó, "经常" được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động đó xảy ra nhiều lần, lặp đi lặp lại và có thể theo một lịch trình cụ thể.

✪ 2. 经常 vs 常常

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa thường thường, thường xuyên, biểu thị hành động đó, tình trạng đó xảy ra nhiều lần, thường xuyên.
- Hình thức phủ định giống nhau, đều là 不常.
Khác:
- "常常" nghiêng về biểu thị số lần xảy ra nhiều của động tác, hành động, cường điệu động tác có gián đoạn.
- "经常" nhấn mạnh về quán tính (qua thời gian dài), hành động lặp lại theo quy luật.
- "经常" có cách dùng của tính từ, làm định ngữ, có thể đứng sau phó từ trình độ.
"常常" không có cách dùng này.

✪ 3. 时长 vs 经常

Giải thích:

"时常" có cùng nghĩa với "经常", nhưng nó không được sử dụng tần suất cao như “经常".
经常" còn là một tính từ, có thể được tu sức bởi các phó từ khác.
Có thể nói 不经常"、"很经常",不说"不时常"、"很时常"。
"时常" có thể tu sức cho động từ song âm tiết. "经常" không có hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经常

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争吵 zhēngchǎo 已经 yǐjīng shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn le

    - Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 经常 jīngcháng 来往 láiwǎng

    - hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 经常 jīngcháng yǒu 书信 shūxìn wǎng hái

    - hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 经常 jīngcháng 互相 hùxiāng chǎo

    - Hai người họ thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 农村 nóngcūn 经常 jīngcháng 管妈 guǎnmā 叫娘 jiàoniáng

    - Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ sài 篮球 lánqiú

    - Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa