Đọc nhanh: 常 (thường). Ý nghĩa là: quy tắc; trật tự; luân thường (xã hội, quốc gia), quy luật, thường; bình thường. Ví dụ : - 遵守伦常是每个人的责任。 Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.. - 父母教导我们要遵守伦常。 Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.. - 这是一种自然的常。 Đây là một quy luật tự nhiên.
常 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quy tắc; trật tự; luân thường (xã hội, quốc gia)
纲纪,社会的秩序和国家的法纪
- 遵守 伦常 是 每个 人 的 责任
- Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.
- 父母 教导 我们 要 遵守 伦常
- Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.
✪ 2. quy luật
规律
- 这是 一种 自然 的 常
- Đây là một quy luật tự nhiên.
- 我们 必须 遵守 这些 常
- Chúng ta phải tuân theo những quy luật này.
✪ 3. thường; bình thường
普通的事
- 这种 事 在 家常 发生
- Loại việc này thường xuyên xảy ra trong gia đình.
- 这 只是 一次 家常 对话
- Đây chỉ là một cuộc trò chuyện gia đình bình thường.
✪ 4. họ Thường
姓
- 谁 姓常 ?
- Ai họ Thường
常 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chung; bình thường; thông thường; phổ biến
表示经常、平常、普遍
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 他 的 想法 很 常见
- Suy nghĩ của anh ấy rất phổ biến.
✪ 2. cố định; bền vững; ổn định; không thay đổi
经久不变的
- 他 的 职位 是 常任 的
- Chức vụ của anh ấy là cố định.
- 这棵树 冬夏 常青
- Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.
常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường; thường xuyên
时常;经常
- 我们 经常 在 周末 见面
- Chúng tôi thường gặp nhau vào cuối tuần.
- 她 经常 给我发 信息
- Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.
- 他们 经常 一起 去 看 电影
- Họ thường đi xem phim cùng nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 常
✪ 1. 常 + Động từ(去、做、听、看...)
Thường xuyên làm gì đấy
- 你常 吃 小吃 吗 ?
- Bạn có thường xuyên ăn đồ ăn vặt không?
- 爷爷 常 喝酒
- Ông thường hay uống rượu.
✪ 2. 不、不太 + 常 + Động từ(去、做、听...)
không thường xuyên
- 这件 事 我 不常 做
- Tôi không thường xuyên làm chuyện này.
- 我 不常 吃 山竹
- Tôi không hay ăn măng cụt.
So sánh, Phân biệt 常 với từ khác
✪ 1. 常 vs 常常
"常常" là hình thức trùng lặp của "常", ý nghĩa giống với "常", do âm tiết không giống, có lúc không thể thay thế cho nhau.
"常" còn có từ tính của tính từ, "常常" chỉ là phó từ, phủ định của "常" và "常常" đều là "不常"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›