cháng
volume volume

Từ hán việt: 【thường】

Đọc nhanh: (thường). Ý nghĩa là: quy tắc; trật tự; luân thường (xã hội, quốc gia), quy luật, thường; bình thường. Ví dụ : - 遵守伦常是每个人的责任。 Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.. - 父母教导我们要遵守伦常。 Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.. - 这是一种自然的常。 Đây là một quy luật tự nhiên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quy tắc; trật tự; luân thường (xã hội, quốc gia)

纲纪,社会的秩序和国家的法纪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 伦常 lúncháng shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 伦常 lúncháng

    - Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.

✪ 2. quy luật

规律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 自然 zìrán de cháng

    - Đây là một quy luật tự nhiên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 这些 zhèxiē cháng

    - Chúng ta phải tuân theo những quy luật này.

✪ 3. thường; bình thường

普通的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng shì zài 家常 jiācháng 发生 fāshēng

    - Loại việc này thường xuyên xảy ra trong gia đình.

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 一次 yīcì 家常 jiācháng 对话 duìhuà

    - Đây chỉ là một cuộc trò chuyện gia đình bình thường.

✪ 4. họ Thường

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí 姓常 xìngcháng

    - Ai họ Thường

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chung; bình thường; thông thường; phổ biến

表示经常、平常、普遍

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ hěn 常见 chángjiàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất phổ biến.

✪ 2. cố định; bền vững; ổn định; không thay đổi

经久不变的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 职位 zhíwèi shì 常任 chángrèn de

    - Chức vụ của anh ấy là cố định.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù 冬夏 dōngxià 常青 chángqīng

    - Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường; thường xuyên

时常;经常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng zài 周末 zhōumò 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi thường gặp nhau vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī

    - Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 一起 yìqǐ kàn 电影 diànyǐng

    - Họ thường đi xem phim cùng nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 常 + Động từ(去、做、听、看...)

Thường xuyên làm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 你常 nǐcháng chī 小吃 xiǎochī ma

    - Bạn có thường xuyên ăn đồ ăn vặt không?

  • volume

    - 爷爷 yéye cháng 喝酒 hējiǔ

    - Ông thường hay uống rượu.

✪ 2. 不、不太 + 常 + Động từ(去、做、听...)

không thường xuyên

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 不常 bùcháng zuò

    - Tôi không thường xuyên làm chuyện này.

  • volume

    - 不常 bùcháng chī 山竹 shānzhú

    - Tôi không hay ăn măng cụt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 常 vs 常常

Giải thích:

"常常" là hình thức trùng lặp của "", ý nghĩa giống với "", do âm tiết không giống, có lúc không thể thay thế cho nhau.
"" còn có từ tính của tính từ, "常常" chỉ là phó từ, phủ định của "" và "常常" đều là "不常"。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi chéng 非常 fēicháng de 繁华 fánhuá

    - Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết tuần trước rất đẹp.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao