Đọc nhanh: 叹服 (thán phục). Ý nghĩa là: thán phục; khen ngợi khâm phục; tán phục. Ví dụ : - 他画的人物栩栩如生。 Anh ấy vẽ người sống động như thật.
叹服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thán phục; khen ngợi khâm phục; tán phục
称赞而且佩服
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹服
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
服›