Đọc nhanh: 啧啧 (trách trách). Ý nghĩa là: tấm tắc, ríu rít; líu lo (tiếng chim kêu), chậc chậc (tặc lưỡi). Ví dụ : - 啧啧称羡 tấm tắc khen ngợi. - 人言啧啧 tiếng nói râm ran
✪ 1. tấm tắc
形容咂嘴或说话声
- 啧啧称羡
- tấm tắc khen ngợi
- 人言啧啧
- tiếng nói râm ran
✪ 2. ríu rít; líu lo (tiếng chim kêu)
形容鸟叫的声音
✪ 1. chậc chậc (tặc lưỡi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啧啧
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 啧啧称羡
- tấm tắc khen ngợi
- 含义 很 是 啧
- Ý nghĩa rất sâu sắc.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 人言啧啧
- tiếng nói râm ran
- 内容 有些 啧 呢
- Nội dung có chút sâu sắc nhỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啧›