啧啧 zézé
volume volume

Từ hán việt: 【trách trách】

Đọc nhanh: 啧啧 (trách trách). Ý nghĩa là: tấm tắc, ríu rít; líu lo (tiếng chim kêu), chậc chậc (tặc lưỡi). Ví dụ : - 啧啧称羡 tấm tắc khen ngợi. - 人言啧啧 tiếng nói râm ran

Ý Nghĩa của "啧啧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tấm tắc

形容咂嘴或说话声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 啧啧称羡 zézéchēngxiàn

    - tấm tắc khen ngợi

  • volume volume

    - 人言啧啧 rényánzézé

    - tiếng nói râm ran

✪ 2. ríu rít; líu lo (tiếng chim kêu)

形容鸟叫的声音

✪ 1. chậc chậc (tặc lưỡi)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啧啧

  • volume volume

    - 啧啧 zézé 赞叹 zàntàn

    - Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 总爱瞎啧 zǒngàixiāzé

    - Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.

  • volume volume

    - 啧啧称羡 zézéchēngxiàn

    - tấm tắc khen ngợi

  • volume volume

    - 含义 hányì hěn shì

    - Ý nghĩa rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常起 chángqǐ 啧端 zéduān

    - Họ thường gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人乱啧 rénluànzé

    - Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.

  • volume volume

    - 人言啧啧 rényánzézé

    - tiếng nói râm ran

  • volume volume

    - 内容 nèiróng 有些 yǒuxiē ne

    - Nội dung có chút sâu sắc nhỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách , Trách
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQMO (口手一人)
    • Bảng mã:U+5567
    • Tần suất sử dụng:Trung bình