Đọc nhanh: 冷笑 (lãnh tiếu). Ý nghĩa là: cười nhạt; cười gằn; cười khẩy; cười lạnh lùng. Ví dụ : - 嘴角挂着一丝冷笑。 nhếch mép cười lạnh lùng.
冷笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười nhạt; cười gằn; cười khẩy; cười lạnh lùng
含有讽刺、不满意、无可奈何、不屑于、不以为然等意味或怒意的笑
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷笑
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 冷笑 了 , 但 倏地 收起 笑容
- Anh nhếch mép cười nhưng nhanh chóng tắt nụ cười
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
笑›