Đọc nhanh: 赞叹不已 (tán thán bất dĩ). Ý nghĩa là: được hết lời khen ngợi (thành ngữ).
赞叹不已 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được hết lời khen ngợi (thành ngữ)
to be full of praise (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞叹不已
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
叹›
已›
赞›