Đọc nhanh: 击节 (kích tiết). Ý nghĩa là: gõ nhịp; đánh nhịp. Ví dụ : - 击节叹赏(形容对诗文、音乐等的赞赏)。 gõ nhịp tán thưởng.
击节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gõ nhịp; đánh nhịp
打拍子
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击节
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 击节 赞赏
- gõ nhịp tán thưởng
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
节›