Đọc nhanh: 管理 (quản lí). Ý nghĩa là: quản lý; phụ trách; điều hành, trông; trông nom; trông coi, trông; cai quản; quản lý. Ví dụ : - 她负责管理整个项目。 Cô ấy phụ trách quản lý toàn bộ dự án.. - 这件事情由他负责管理。 Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.. - 你能管理好你的员工吗? Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
管理 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý; phụ trách; điều hành
负责某项工作使顺利进行
- 她 负责管理 整个 项目
- Cô ấy phụ trách quản lý toàn bộ dự án.
- 这件 事情 由 他 负责管理
- Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.
✪ 2. trông; trông nom; trông coi
让人、动物服从或者有秩序
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
✪ 3. trông; cai quản; quản lý
保护;看管、整理东西
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 管理
✪ 1. 一同/ 统一/ 严格 + 管理
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
✪ 2. Động từ + 管理
hành động liên quan đến 管理
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
So sánh, Phân biệt 管理 với từ khác
✪ 1. 管 vs 管理
"管理" và "管" có ý nghĩa giống nhau, ý nghĩa của "管" nhiều hơn "管理", được dùng trong văn nói ; "管理" thường được sử dụng cả trong văn nói và văn viết, vì mối quan hệ về âm tiết, tân ngữ của "管理" không thể là từ đơn âm tiết, "管" không có giới hạn này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
管›
Bó Buộc
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
quản lý; phụ trách
Xử Trí, Xử Lý
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
Trừng Phạt
Thu Dọn, Sắp Xếp
nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
Thống Nhất Quản Lý, Chế Trị
Trói Buộc, Buộc
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
Quản Lý
Thống Trị
Xử Lý, Giải Quyết
Xử Lý
chuẩn bị; thu xếp; sắm sửa; sắmđút lót; đưa hối lộ
Giải Quyết
quản thúc; quản chế