束缚 shùfù
volume volume

Từ hán việt: 【thúc phược】

Đọc nhanh: 束缚 (thúc phược). Ý nghĩa là: ràng buộc; gò bó; trói buộc; giằng buộc. Ví dụ : - 狐狸挣脱了束缚跑掉了。 Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.. - 他想摆脱这些束缚。 Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.. - 这段关系让我感到束缚。 Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.

Ý Nghĩa của "束缚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

束缚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ràng buộc; gò bó; trói buộc; giằng buộc

使受到约束限制;使停留在狭窄的范围里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狐狸 húli 挣脱 zhèngtuō le 束缚 shùfù 跑掉 pǎodiào le

    - Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.

  • volume volume

    - xiǎng 摆脱 bǎituō 这些 zhèxiē 束缚 shùfù

    - Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.

  • volume volume

    - zhè duàn 关系 guānxì ràng 感到 gǎndào 束缚 shùfù

    - Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 束缚 với từ khác

✪ 1. 束缚 vs 约束

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là giới hạn, khống chế.
- Đều là động từ.
Khác:
- "束缚" nhấn mạnh sự hạn chế, ràng buộc trong cảm xúc, suy nghĩ.
"约束" nhấn mạnh sự hạn chế ràng buộc trong những hành vi.
- "束缚" thường đề cập đến một số lực lượng hoặc yếu tố, kiểm soát con người hoặc sự vật trong một phạm vi hẹp.
"约束" dựa trên các tiêu chuẩn nhất định để hạn chế con người hoặc mọi thứ để không vượt qua giới hạn.
- "束缚" còn mang ý nghĩa bắt, trói, tóm (thường dùng với người).
"约束" không có ý nghĩa này.
- "束缚" mang nghĩa xấu.
"约束 là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束缚

  • volume volume

    - 狐狸 húli 挣脱 zhèngtuō le 束缚 shùfù 跑掉 pǎodiào le

    - Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.

  • volume volume

    - xiǎng 摆脱 bǎituō 这些 zhèxiē 束缚 shùfù

    - Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.

  • volume volume

    - bèi 束缚 shùfù de shòu 奴役 núyì de bèi 征服 zhēngfú de

    - Bị ràng buộc, bị chiếm đóng; bị chinh phục.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • volume volume

    - 束缚 shùfù

    - bó buộc; ràng buộc

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 节目 jiémù 结束 jiéshù le ma

    - Chương trình hôm nay kết thúc chưa?

  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén shì 初生之犊 chūshēngzhīdú wèi 成见 chéngjiàn 迷信 míxìn suǒ 束缚 shùfù

    - thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.

  • volume volume

    - zhè duàn 关系 guānxì ràng 感到 gǎndào 束缚 shùfù

    - Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phược , Phọc
    • Nét bút:フフ一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIBI (女一戈月戈)
    • Bảng mã:U+7F1A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa