Đọc nhanh: 统制 (thống chế). Ý nghĩa là: thống nhất quản lý; chế trị, thống chế. Ví dụ : - 经济统制 thống nhất quản lý kinh tế. - 统制军用物资 thống nhất quản lý vật tư quân dụng
统制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thống nhất quản lý; chế trị
统一控制
- 经济 统制
- thống nhất quản lý kinh tế
- 统制 军用物资
- thống nhất quản lý vật tư quân dụng
✪ 2. thống chế
统治
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统制
- 统制 军用物资
- thống nhất quản lý vật tư quân dụng
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 经济 统制
- thống nhất quản lý kinh tế
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 我们 需要 制冷系统
- Chúng tôi cần hệ thống làm lạnh.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
统›