统制 tǒngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【thống chế】

Đọc nhanh: 统制 (thống chế). Ý nghĩa là: thống nhất quản lý; chế trị, thống chế. Ví dụ : - 经济统制 thống nhất quản lý kinh tế. - 统制军用物资 thống nhất quản lý vật tư quân dụng

Ý Nghĩa của "统制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

统制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thống nhất quản lý; chế trị

统一控制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济 jīngjì 统制 tǒngzhì

    - thống nhất quản lý kinh tế

  • volume volume

    - 统制 tǒngzhì 军用物资 jūnyòngwùzī

    - thống nhất quản lý vật tư quân dụng

✪ 2. thống chế

统治

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统制

  • volume volume

    - 统制 tǒngzhì 军用物资 jūnyòngwùzī

    - thống nhất quản lý vật tư quân dụng

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 统制 tǒngzhì

    - thống nhất quản lý kinh tế

  • volume volume

    - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 设计 shèjì chū 燃烧机 ránshāojī 控制系统 kòngzhìxìtǒng de 子程序 zǐchéngxù

    - Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 制冷系统 zhìlěngxìtǒng

    - Chúng tôi cần hệ thống làm lạnh.

  • volume volume

    - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • volume volume

    - 他们 tāmen 穿 chuān le 统一 tǒngyī de 制服 zhìfú

    - Họ mặc đồng phục giống nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao