Đọc nhanh: 约同 (ước đồng). Ý nghĩa là: mời đi cùng; hẹn đi cùng; rủ nhau.
约同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời đi cùng; hẹn đi cùng; rủ nhau
邀请一起去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约同
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 他们 不约而同 的 去 那边
- Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 由于 一时 糊涂 , 她 同意 和 他 约会
- Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.
- 约请 几位 老同学 到 家里 聚一聚
- mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
约›