自由 zìyóu
volume volume

Từ hán việt: 【tự do】

Đọc nhanh: 自由 (tự do). Ý nghĩa là: tự do, tự do (Triết học), tự do (không bị câu thúc, không bị hạn chế); líp. Ví dụ : - 自由平等 tự do bình đẳng. - 自由参加 tự do tham gia. - 自由发表意见 tự do phát biểu ý kiến.

Ý Nghĩa của "自由" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

✪ 1. tự do

在法律规定的范围内,随自己意志活动的权利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自由 zìyóu 平等 píngděng

    - tự do bình đẳng

✪ 2. tự do (Triết học)

哲学上把人认识了事物发展的规律性,自觉地运用到实践中去,叫做自由

✪ 3. tự do (không bị câu thúc, không bị hạn chế); líp

不受拘束;不受限制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自由 zìyóu 参加 cānjiā

    - tự do tham gia

  • volume volume

    - 自由 zìyóu 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - tự do phát biểu ý kiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由

  • volume volume

    - 加入 jiārù 自由主义 zìyóuzhǔyì de 阵营 zhènyíng

    - Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.

  • volume volume

    - 不由自主 bùyóuzìzhǔ

    - không thể tự chủ

  • volume volume

    - 人身自由 rénshēnzìyóu

    - tự do thân thể.

  • volume volume

    - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi le 我们 wǒmen 自由 zìyóu 意志 yìzhì

    - Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.

  • volume volume

    - huì 错过 cuòguò 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de

    - Bạn sẽ bỏ lỡ Tượng Nữ thần Tự do.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 言论自由 yánlùnzìyóu jiù 指着 zhǐzhe 这个 zhègè le

    - Quyền tự do ngôn luận của họ phụ thuộc vào nó.

  • volume volume

    - zài wèi 自由 zìyóu 斗争 dòuzhēng

    - Anh ấy đang đấu tranh vì tự do.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao