Đọc nhanh: 自由 (tự do). Ý nghĩa là: tự do, tự do (Triết học), tự do (không bị câu thúc, không bị hạn chế); líp. Ví dụ : - 自由平等 tự do bình đẳng. - 自由参加 tự do tham gia. - 自由发表意见 tự do phát biểu ý kiến.
✪ 1. tự do
在法律规定的范围内,随自己意志活动的权利
- 自由 平等
- tự do bình đẳng
✪ 2. tự do (Triết học)
哲学上把人认识了事物发展的规律性,自觉地运用到实践中去,叫做自由
✪ 3. tự do (không bị câu thúc, không bị hạn chế); líp
不受拘束;不受限制
- 自由 参加
- tự do tham gia
- 自由 发表意见
- tự do phát biểu ý kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 你 会 错过 自由 女神像 的
- Bạn sẽ bỏ lỡ Tượng Nữ thần Tự do.
- 他们 的 言论自由 就 指着 这个 了
- Quyền tự do ngôn luận của họ phụ thuộc vào nó.
- 他 在 为 自由 斗争
- Anh ấy đang đấu tranh vì tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
由›
自›