Đọc nhanh: 解放 (giải phóng). Ý nghĩa là: tháo bỏ; giải phóng (về mặt tinh thần), giải phóng (thoát khỏi áp bức và bóc lột). Ví dụ : - 他在努力解放自己的潜能。 Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.. - 旅行能解放我们的心灵。 Du lịch có thể giải phóng tâm hồn chúng ta.. - 读书可以解放我们的思想。 Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.
解放 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tháo bỏ; giải phóng (về mặt tinh thần)
解除约束,使自由发展
- 他 在 努力 解放 自己 的 潜能
- Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.
- 旅行 能 解放 我们 的 心灵
- Du lịch có thể giải phóng tâm hồn chúng ta.
- 读书 可以 解放 我们 的 思想
- Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giải phóng (thoát khỏi áp bức và bóc lột)
推翻反动统治,摆脱压迫和剥削;在我国特指1949年推翻国民党反动派的统治,建立中华人民共和国
- 解放战争 改变 了 中国 的 历史
- Chiến tranh giải phóng đã thay đổi lịch sử Trung Quốc.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解放
✪ 1. 解放 + Tân ngữ (妇女/ 城市/ 思想/ 生产力/ 劳动力)
giải phóng cái gì đó
- 公司 要求 我们 要 解放思想
- Công ty yêu cầu chúng tôi phải giải phóng tư tưởng.
- 这个 公司 在 解放 劳动力
- Công ty này đang giải phóng lực lượng lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解放
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 公司 要求 我们 要 解放思想
- Công ty yêu cầu chúng tôi phải giải phóng tư tưởng.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
解›
Trói Buộc, Buộc
nô dịchđày đoạ
Bó Buộc
cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến)cầm cố; giam cầm; cầm tù; giam giữ; tống giam; bỏ tù; cấm cố; phạt giamtrói buộc; cưỡng bức
sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử
giam lỏng; quản thúc; tù lỏng; tù giam lỏng