Đọc nhanh: 预算约束 (dự toán ước thú). Ý nghĩa là: Budget constraint Sự ràng buộc ngân sách là khả năng mua các loại hàng hóa và dịch vụ khác nhau dựa trên thu nhập của người tiêu dùng..
预算约束 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Budget constraint Sự ràng buộc ngân sách là khả năng mua các loại hàng hóa và dịch vụ khác nhau dựa trên thu nhập của người tiêu dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算约束
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 的 预算 比 我 弱 两千
- Ngân sách của anh ấy ít hơn tôi hai nghìn.
- 项目 受到 预算 制约
- Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
束›
算›
约›
预›