Đọc nhanh: 握住 (ác trụ). Ý nghĩa là: Nắm bắt. Ví dụ : - 他握住她的手不放。 Anh nắm tay cô và giữ chặt.
握住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắm bắt
- 他 握住 她 的 手不放
- Anh nắm tay cô và giữ chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握住
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 我 把握住 了 这个 机会
- Tôi đã nắm chắc cơ hội này.
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 他 紧紧 握住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 要 碎 是 要 握住 软木塞 别 让 它 飞 出来
- Bí quyết là bạn phải giữ nút chai đừng để nó bay ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
握›