限制 xiànzhì
volume volume

Từ hán việt: 【hạn chế】

Đọc nhanh: 限制 (hạn chế). Ý nghĩa là: hạn chế, giới hạn; phạm vi quy định. Ví dụ : - 我们需要限制活动范围。 Chúng ta cần hạn chế phạm vi hoạt động.. - 这些规定限制活动范围。 Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.. - 这项政策会限制活动范围。 Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.

Ý Nghĩa của "限制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

限制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạn chế

控制约束

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Chúng ta cần hạn chế phạm vi hoạt động.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 规定 guīdìng 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè huì 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

限制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giới hạn; phạm vi quy định

规定的范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 突破 tūpò 限制 xiànzhì

    - Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 规定 guīdìng 范围 fànwéi nèi 比赛 bǐsài

    - Họ thi đấu trong phạm vi quy định.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 应有 yīngyǒu tài duō 限制 xiànzhì

    - Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 限制 với từ khác

✪ 1. 局限 vs 限制

Giải thích:

Chủ thể hành động của "局限" là sự vật, không thể là người, chủ thể hành động của "限制" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
"限制" còn có cách sử dụng của danh từ, "局限" không có cách sử dụng của danh từ.

✪ 2. 限制 vs 限定

Giải thích:

"限制" vừa là động từ vừa là danh từ, và "限定" chỉ là động từ; "限制" có thể dùng làm tân ngữ nhưng "限定" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限制

  • volume volume

    - 入学年龄 rùxuéniánlíng 限制 xiànzhì 适当 shìdàng 放宽 fàngkuān

    - nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp

  • volume volume

    - 突破 tūpò 旧框框 jiùkuàngkuàng de 限制 xiànzhì

    - hạn chế những đột phá kiểu cũ.

  • volume volume

    - 人才 réncái 缺乏 quēfá 限制 xiànzhì le 业务 yèwù 扩展 kuòzhǎn

    - Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 放开经营 fàngkāijīngyíng 限制 xiànzhì

    - Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 突破 tūpò 限制 xiànzhì

    - Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 弛除 chíchú 那项 nàxiàng 限制 xiànzhì

    - Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ jiāng 制定 zhìdìng 法规 fǎguī 限制 xiànzhì 枪支 qiāngzhī 出售 chūshòu

    - Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.

  • volume volume

    - 蔑视 mièshì 所有 suǒyǒu de 限制 xiànzhì

    - Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao