Đọc nhanh: 限制 (hạn chế). Ý nghĩa là: hạn chế, giới hạn; phạm vi quy định. Ví dụ : - 我们需要限制活动范围。 Chúng ta cần hạn chế phạm vi hoạt động.. - 这些规定限制活动范围。 Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.. - 这项政策会限制活动范围。 Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.
限制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn chế
控制约束
- 我们 需要 限制 活动 范围
- Chúng ta cần hạn chế phạm vi hoạt động.
- 这些 规定 限制 活动 范围
- Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.
- 这项 政策 会 限制 活动 范围
- Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
限制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn; phạm vi quy định
规定的范围
- 我们 需要 突破 限制
- Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.
- 他们 在 规定 范围 内 比赛
- Họ thi đấu trong phạm vi quy định.
- 生活 不 应有 太 多 限制
- Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 限制 với từ khác
✪ 1. 局限 vs 限制
Chủ thể hành động của "局限" là sự vật, không thể là người, chủ thể hành động của "限制" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
"限制" còn có cách sử dụng của danh từ, "局限" không có cách sử dụng của danh từ.
✪ 2. 限制 vs 限定
"限制" vừa là động từ vừa là danh từ, và "限定" chỉ là động từ; "限制" có thể dùng làm tân ngữ nhưng "限定" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限制
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 突破 旧框框 的 限制
- hạn chế những đột phá kiểu cũ.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 政府 放开经营 限制
- Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.
- 我们 需要 突破 限制
- Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.
- 政府 弛除 那项 限制
- Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 他 蔑视 所有 的 限制
- Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
限›