管制 guǎnzhì
volume volume

Từ hán việt: 【quản chế】

Đọc nhanh: 管制 (quản chế). Ý nghĩa là: quản chế; kiểm soát; quản lý chặt, quản chế; quản lý cưỡng chế, quản thúc cưỡng chế (tội phạm hoặc phần tử xấu). Ví dụ : - 管制灯火 quản lý chặt đèn đuốc.. - 军事管制 quản chế quân sự. - 交通管制 quản chế giao thông

Ý Nghĩa của "管制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

✪ 1. quản chế; kiểm soát; quản lý chặt

强制管理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 管制 guǎnzhì 灯火 dēnghuǒ

    - quản lý chặt đèn đuốc.

✪ 2. quản chế; quản lý cưỡng chế

强制性的管理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 军事管制 jūnshìguǎnzhì

    - quản chế quân sự

  • volume volume

    - 交通管制 jiāotōngguǎnzhì

    - quản chế giao thông

✪ 3. quản thúc cưỡng chế (tội phạm hoặc phần tử xấu)

对罪犯或坏分子施行强制管束

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管制

  • volume volume

    - 管制 guǎnzhì 灯火 dēnghuǒ

    - quản lý chặt đèn đuốc.

  • volume volume

    - 分层 fēncéng 管理 guǎnlǐ 便于 biànyú 控制 kòngzhì 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.

  • volume volume

    - 交通管制 jiāotōngguǎnzhì

    - quản chế giao thông

  • volume volume

    - 保管 bǎoguǎn de rén 使用 shǐyòng de rén yǒu 明确 míngquè de 交接 jiāojiē 制度 zhìdù

    - người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.

  • volume volume

    - yòu 不是 búshì 空中 kōngzhōng 交通管制 jiāotōngguǎnzhì 人员 rényuán

    - Tôi không phải là kiểm soát không lưu.

  • volume volume

    - 改进 gǎijìn 管理制度 guǎnlǐzhìdù biàn 亏产 kuīchǎn wèi 超产 chāochǎn

    - cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.

  • - 财务主管 cáiwùzhǔguǎn 负责 fùzé 公司 gōngsī de 预算 yùsuàn 成本 chéngběn 控制 kòngzhì

    - Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao