Đọc nhanh: 管制 (quản chế). Ý nghĩa là: quản chế; kiểm soát; quản lý chặt, quản chế; quản lý cưỡng chế, quản thúc cưỡng chế (tội phạm hoặc phần tử xấu). Ví dụ : - 管制灯火 quản lý chặt đèn đuốc.. - 军事管制 quản chế quân sự. - 交通管制 quản chế giao thông
✪ 1. quản chế; kiểm soát; quản lý chặt
强制管理
- 管制 灯火
- quản lý chặt đèn đuốc.
✪ 2. quản chế; quản lý cưỡng chế
强制性的管理
- 军事管制
- quản chế quân sự
- 交通管制
- quản chế giao thông
✪ 3. quản thúc cưỡng chế (tội phạm hoặc phần tử xấu)
对罪犯或坏分子施行强制管束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管制
- 管制 灯火
- quản lý chặt đèn đuốc.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
管›
Bó Buộc
Thống Nhất Quản Lý, Chế Trị
quản lý; phụ trách
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
Trói Buộc, Buộc
Xử Lý
Quản Lý
Xử Lý, Giải Quyết
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
Quản Lý
Trừng Phạt