Đọc nhanh: 法律约束力 (pháp luật ước thú lực). Ý nghĩa là: lực lượng pháp lý (nghĩa là ràng buộc trong luật).
法律约束力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng pháp lý (nghĩa là ràng buộc trong luật)
legal force (i.e. binding in law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法律约束力
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 他 在 学习 法律 专业
- Anh ấy đang học ngành luật.
- 法律 约束 了 个人 的 行为
- Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
律›
束›
法›
约›