Đọc nhanh: 拘束 (câu thúc). Ý nghĩa là: hạn chế; hà khắc; khắc nghiệt; gò bó; ép buộc; thúc ép; cưỡng ép; kìm kẹp, sượng; gò bó; mất tự nhiên; không tự nhiên. Ví dụ : - 不要拘束他们的兴趣爱好。 Đừng kìm kẹp sở thích của họ.. - 不要拘束你的创造力。 Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.. - 他的举止显得有些拘束。 Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.
拘束 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn chế; hà khắc; khắc nghiệt; gò bó; ép buộc; thúc ép; cưỡng ép; kìm kẹp
对人的言语行动加以不必要的限制;过分约束
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
拘束 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sượng; gò bó; mất tự nhiên; không tự nhiên
过分约束自己,显得不自然
- 他 的 举止 显得 有些 拘束
- Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.
- 他 说话 一点儿 也 不 拘束
- Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘束
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 你 不要 拘束 自己
- Bạn đừng trói buộc bản thân mình.
- 你别 那么 拘束 嘛
- Bạn đừng gò bó như vậy chứ.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 说话 一点儿 也 不 拘束
- Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 他 的 举止 显得 有些 拘束
- Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
束›
Bó Buộc
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
gông cùm xiềng xích; những cái ràng buộc
Trói Buộc, Buộc
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
Giữ Chân (Quân Sự)
Tự Do
tự nhiên; cởi mở; thoải mái (ngôn ngữ, cử chỉ, lời nói)
Tự Do, Tiêu Dao, Thảnh Thơi
tràn trề; trào ra; dâng trào (tư tưởng, tình cảm, văn chương... bộc lộ hết tâm tư tình cảm, không bị câu thúc gò bó)
Tận Tình, Thỏa Thích, Thoải Mái
Đương Nhiên, Hiển Nhiên
Tự Ý
Tự Do, Tự Tại, Không Bị Ràng Buộc
tao nhãmiễn phí và dễ dàng
ngổ ngược; bất kham; ngang ngạnh; không chịu bị trói buộc; không chịu gò bó; không chịu vào khuôn phép; ngỗ ngược