Đọc nhanh: 稀疏不匀 (hi sơ bất quân). Ý nghĩa là: lốm đốm.
稀疏不匀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lốm đốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀疏不匀
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 十月 下雪 在 这儿 不是 稀有 的 事
- tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 工作 不 细心 就 会 有 疏漏
- làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
匀›
疏›
稀›