Đọc nhanh: 古稀 (cổ hi). Ý nghĩa là: thất tuần; tuổi bảy mươi. Ví dụ : - 年近古稀 gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
古稀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất tuần; tuổi bảy mươi
指人七十岁 (源于杜甫《曲江》诗句''人生七十古来稀'')
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古稀
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 一摊 稀泥
- một vũng bùn
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
稀›
rất giàxám và đáng kính
bất hoặc; bốn mươi tuổi; chững chạc; sáng suốt; biết suy xét; người tứ tuần. (Luận ngữ - Vi chính - có câu:''tứ thập nhi bất hoặc'': người tuổi 40 có thể biết rõ đúng sai nên không bị lầm lạc. Về sau dùng chữ''不惑''để chỉ người tứ tuần); người tứ tuần
nhược quán (thời xưa gọi thanh niên khoảng 20 tuổi là nhược quán)
tóc để chỏm (thời xưa những người vị thành niên búi tóc, mượn chỉ những người còn nhỏ.)