Đọc nhanh: 稀松 (hi tùng). Ý nghĩa là: lơ lỏng; lơ là; cẩu thả; qua quít, không hệ trọng; không đâu; chẳng can hệ gì. Ví dụ : - 他们干起活儿来,哪个也不稀松。 bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.. - 别把这些稀松的事放在心里。 đừng để bụng những việc không đâu ấy.
稀松 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lơ lỏng; lơ là; cẩu thả; qua quít
差劲
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
✪ 2. không hệ trọng; không đâu; chẳng can hệ gì
无关紧要
- 别 把 这些 稀松 的 事 放在心里
- đừng để bụng những việc không đâu ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀松
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 别 把 这些 稀松 的 事 放在心里
- đừng để bụng những việc không đâu ấy.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
稀›