Đọc nhanh: 稀疏细小貌 (hi sơ tế tiểu mạo). Ý nghĩa là: lún phún.
稀疏细小貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lún phún
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀疏细小貌
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 小说 中 的 细节 很 生动
- Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 细小 的 雨点
- hạt mưa nhỏ.
- 曲折 的 小河 细 得象 腰带
- con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.
- 你 要 关注 细小 的 处
- Bạn cần chú ý đến những khía cạnh nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
疏›
稀›
细›
貌›