Đọc nhanh: 满目 (mãn mục). Ý nghĩa là: trước mắt; nhiều; đầy rẫy. Ví dụ : - 琳琅满目。 long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.. - 满目凄凉。 đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
✪ 1. trước mắt; nhiều; đầy rẫy
充满视野
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满目
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 项目 取得 了 圆满 的 成果
- Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.
- 老师 的 目光 充满 了 鼓励
- Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
目›