满目 mǎnmù
volume volume

Từ hán việt: 【mãn mục】

Đọc nhanh: 满目 (mãn mục). Ý nghĩa là: trước mắt; nhiều; đầy rẫy. Ví dụ : - 琳琅满目。 long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.. - 满目凄凉。 đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.

Ý Nghĩa của "满目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trước mắt; nhiều; đầy rẫy

充满视野

Ví dụ:
  • volume volume

    - 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 满目凄凉 mǎnmùqīliáng

    - đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满目

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Dự án kết thúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 满目凄凉 mǎnmùqīliáng

    - đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.

  • volume volume

    - duì 目前 mùqián de 薪水 xīnshuǐ 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 取得 qǔde le 圆满 yuánmǎn de 成果 chéngguǒ

    - Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 目光 mùguāng 充满 chōngmǎn le 鼓励 gǔlì

    - Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.

  • volume volume

    - 货架 huòjià shàng 各个 gègè 品种 pǐnzhǒng 牌子 páizi de 果冻 guǒdòng 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.

  • volume volume

    - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao