Đọc nhanh: 离开 (ly khai). Ý nghĩa là: bỏ đi; rời đi; ly khai; tách khỏi; rời khỏi. Ví dụ : - 我们马上要离开这里了。 Chúng tôi cần rời khỏi đây ngay rồi.. - 他已经离开学校很久了。 Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.. - 我不想离开这个城市。 Tôi không muốn rời thành phố này.
离开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ đi; rời đi; ly khai; tách khỏi; rời khỏi
跟人、地、事物分开
- 我们 马上 要 离开 这里 了
- Chúng tôi cần rời khỏi đây ngay rồi.
- 他 已经 离开 学校 很久 了
- Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.
- 我 不想 离开 这个 城市
- Tôi không muốn rời thành phố này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离开
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
- 他们 完成 任务 后 各自 离开 了
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
离›
Tách Rời, Không Ăn Khớp, Không Liên Quan
Tránh Xa, Rời Xa
Thoát Khỏi
Xa Cách, Tách Biệt
Tách Rời
trở lại; trở về
thụt lùi; lùi bước; sấp
Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành 張衡: Thần mộc linh thảo; Chu thật li li 神木靈草; 朱實離離 (Tây kinh phú 西京賦) Cây thần
Đi Ra, Tránh Ra
xa cách; xa lánh
Ngoại tuyến; không lên mạng nữaRời chuyền
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
Tiếp Xúc
Đến (Một Địa Điểm Cụ Thể)
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
Kế, Kề, Dựa Sát
Lại Gần, Tiến Gần
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Nhập, Sát Nhập, Vào, …
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
Theo
dựa sát; nhích lại gần; tiến đến; đến gần; kề sát
Đứng vững
đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách)