Đọc nhanh: 疏离 (sơ ly). Ý nghĩa là: xa cách; xa lánh. Ví dụ : - 正是这种自我疏离使他失去了所爱。 Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.. - 夸大其词只会加剧公众的不信任和疏离。 Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.. - 我疏离朋友和家人,不想出门。 Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
疏离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa cách; xa lánh
疏远分离。
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 疏离 感 很大
- Cảm giác xa lánh rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏离
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 疏离 感 很大
- Cảm giác xa lánh rất lớn.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
离›