Đọc nhanh: 凑近 (thấu cận). Ý nghĩa là: dựa sát; nhích lại gần; tiến đến; đến gần; kề sát. Ví dụ : - 她把脸凑近了他。 Cô đưa mặt mình lại gần anh hơn.. - 我凑近她坐下,问她一些往事。 Tôi ngồi sát cạnh cô ấy và hỏi cô ấy một số chuyện trong quá khứ.
凑近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa sát; nhích lại gần; tiến đến; đến gần; kề sát
彼此间的距离近
- 她 把 脸 凑近 了 他
- Cô đưa mặt mình lại gần anh hơn.
- 我 凑近 她 坐下 , 问 她 一些 往事
- Tôi ngồi sát cạnh cô ấy và hỏi cô ấy một số chuyện trong quá khứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑近
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 她 把 脸 凑近 了 他
- Cô đưa mặt mình lại gần anh hơn.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 东拼西凑
- chắp vá lung tung
- 你们 凑近 点 看看
- Các bạn lại gần chút nhìn xem.
- 我 凑近 她 坐下 , 问 她 一些 往事
- Tôi ngồi sát cạnh cô ấy và hỏi cô ấy một số chuyện trong quá khứ.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
近›