离不开 lì bù kāi
volume volume

Từ hán việt: 【ly bất khai】

Đọc nhanh: 离不开 (ly bất khai). Ý nghĩa là: Không thể tách rời; không thể không có. Ví dụ : - 想想,到底是谁离不开谁? Nghĩ xem cuối cùng là ai không thể rời xa ai ?

Ý Nghĩa của "离不开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

离不开 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không thể tách rời; không thể không có

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想想 xiǎngxiǎng 到底 dàodǐ shì shuí 离不开 líbùkāi shuí

    - Nghĩ xem cuối cùng là ai không thể rời xa ai ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离不开

  • volume volume

    - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • volume volume

    - yāng 不要 búyào 离开 líkāi

    - Van xin anh ấy đừng rời đi.

  • volume volume

    - cóng 车祸 chēhuò 以后 yǐhòu jiù 离不开 líbùkāi 轮椅 lúnyǐ le

    - Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.

  • volume volume

    - kēng dōu 不吭 bùkēng jiù 离开 líkāi le

    - Anh ta bỏ đi mà không nói một lời.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn 离不开 líbùkāi 创新 chuàngxīn

    - Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 擅自 shànzì 离开 líkāi 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.

  • volume volume

    - 刻下 kèxià 家里 jiālǐ 有事 yǒushì 暂时 zànshí 不能 bùnéng 离开 líkāi

    - trước mắt gia đình có chuyện, tạm thời không thể đi được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào de 迹象 jìxiàng jiù 离开 líkāi le

    - Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao