Đọc nhanh: 离不开 (ly bất khai). Ý nghĩa là: Không thể tách rời; không thể không có. Ví dụ : - 想想,到底是谁离不开谁? Nghĩ xem cuối cùng là ai không thể rời xa ai ?
离不开 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể tách rời; không thể không có
- 想想 到底 是 谁 离不开 谁
- Nghĩ xem cuối cùng là ai không thể rời xa ai ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离不开
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 央 他 不要 离开
- Van xin anh ấy đừng rời đi.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 他 吭 都 不吭 地 就 离开 了
- Anh ta bỏ đi mà không nói một lời.
- 企业 的 发展 离不开 创新
- Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
- 刻下 家里 有事 , 暂时 不能 离开
- trước mắt gia đình có chuyện, tạm thời không thể đi được.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
开›
离›