Đọc nhanh: 远离 (viễn ly). Ý nghĩa là: tránh xa; rời xa. Ví dụ : - 能保你远离恶妇 Có thể giúp bạn tránh xa những người phụ nữ độc ác.. - 远离家乡 rời khỏi quê hương
远离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh xa; rời xa
远远离开
- 能保 你 远离 恶妇
- Có thể giúp bạn tránh xa những người phụ nữ độc ác.
- 远离 家乡
- rời khỏi quê hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远离
- 他 被 贬谪 到 远离 城市
- Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.
- 哈尔滨 离 北京 好远
- Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?
- 学校 离得 非常 远
- Trường học cách rất là xa.
- 哈尔滨 离 这儿 远 吗 ?
- Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 公园 离 我们 家 很 遥远
- Công viên cách nhà chúng tôi rất xa.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
- 他 想 远离 家乡
- Anh ấy muốn rời xa quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
远›
sát nhau; cạnh nhau
Kề Cận, Giáp
Kế, Kề, Dựa Sát
Gần Kề, Gần Sát, Tiếp Cận
Nịnh Bợ
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Tiếp Cận
tiếp giáp; nằm sát; giáp với; sát sát; xiết chặt
Xen vào; trộn vào
Kế Bên, Sát Bên, Nối Tiếp Nhau
ép sát; áp sát