Đọc nhanh: 来到 (lai đáo). Ý nghĩa là: đến, đạt được; đạt đến. Ví dụ : - 她刚刚来到公司。 Cô ấy vừa mới đến công ty.. - 我来到公园散步。 Tôi đến công viên để đi dạo.. - 我们来到海边玩。 Chúng tôi đến bờ biển chơi.
来到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến
从别处到达这里
- 她 刚刚 来到 公司
- Cô ấy vừa mới đến công ty.
- 我 来到 公园 散步
- Tôi đến công viên để đi dạo.
- 我们 来到 海边 玩
- Chúng tôi đến bờ biển chơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đạt được; đạt đến
实现; 到达 (某一目标)
- 我们 来到 新 的 高度
- Chúng tôi đã đạt đến tầm cao mới.
- 她 来到 事业 的 顶点
- Cô ấy đã đạt đỉnh cao sự nghiệp.
- 我 来到 自己 的 目标
- Tôi đã đạt được mục tiêu của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来到
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
来›