Đọc nhanh: 跟随 (cân tuỳ). Ý nghĩa là: theo; đi theo; theo dõi. Ví dụ : - 孩子们跟随父母去公园。 Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.. - 他跟随指示完成工作。 Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.. - 他跟随父亲学习手艺。 Anh ấy theo bố học nghề.
跟随 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo; đi theo; theo dõi
在后面跟着
- 孩子 们 跟随 父母 去 公园
- Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.
- 他 跟随 指示 完成 工作
- Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跟随
✪ 1. A + 跟随 + B + Động từ/ Cụm động từ
A đi theo B làm gì
- 他 跟随 老师 走进 教室
- Anh ấy theo thầy vào lớp học.
- 我们 跟随 导游 参观 博物馆
- Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.
So sánh, Phân biệt 跟随 với từ khác
✪ 1. 跟随 vs 跟踪
"跟随" và "跟踪" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau và chúng không thể được sử dụng thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟随
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 我们 跟随 导游 参观 博物馆
- Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
- 我 在 跟 随行人员 联系
- Tôi đi với đoàn tùy tùng.
- 孩子 们 跟随 父母 去 公园
- Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跟›
随›
Đi Cùng
bám theo; bám đuôi; đuổi theo
tuỳ tùng; hộ tống (của vua quan)đi theo; hộ tống; hộ; đi theo sau
theo; đi theotuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng
Đi Theo, Đuổi Theo, Theo Đuôi
Cùng Đi, Đi Cùng, Tháp Tùng
Đi Đôi Với, Kèm Theo, Theo
đi theo (thủ trưởng)nhân viên tuỳ tùng; người đi theohộ tòng
cùngngười hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la
Đi Theo, Theo Dõi, Tiến Lên Cùng
sát cánh; kề bên nhau
truy tìm; truy tầm; truy nã; dõi tìm