跟随 gēnsuí
volume volume

Từ hán việt: 【cân tuỳ】

Đọc nhanh: 跟随 (cân tuỳ). Ý nghĩa là: theo; đi theo; theo dõi. Ví dụ : - 孩子们跟随父母去公园。 Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.. - 他跟随指示完成工作。 Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.. - 他跟随父亲学习手艺。 Anh ấy theo bố học nghề.

Ý Nghĩa của "跟随" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

跟随 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo; đi theo; theo dõi

在后面跟着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 跟随 gēnsuí 父母 fùmǔ 公园 gōngyuán

    - Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.

  • volume volume

    - 跟随 gēnsuí 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.

  • volume volume

    - 跟随 gēnsuí 父亲 fùqīn 学习 xuéxí 手艺 shǒuyì

    - Anh ấy theo bố học nghề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跟随

✪ 1. A + 跟随 + B + Động từ/ Cụm động từ

A đi theo B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 跟随 gēnsuí 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Anh ấy theo thầy vào lớp học.

  • volume

    - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 导游 dǎoyóu 参观 cānguān 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.

So sánh, Phân biệt 跟随 với từ khác

✪ 1. 跟随 vs 跟踪

Giải thích:

"跟随" và "跟踪" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau và chúng không thể được sử dụng thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟随

  • volume volume

    - 与世浮沉 yǔshìfúchén ( 比喻 bǐyù 跟着 gēnzhe 世俗 shìsú zǒu 随波逐流 suíbōzhúliú )

    - theo dòng thế tục

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 导游 dǎoyóu 参观 cānguān 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiān 出发 chūfā ba 随后 suíhòu 跟上 gēnshàng

    - Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.

  • volume volume

    - 流行 liúxíng 乐团 yuètuán 跟随 gēnsuí 摇滚乐 yáogǔnyuè duì 巡回演出 xúnhuíyǎnchū de 迷恋 míliàn zhě 尤指 yóuzhǐ 年轻 niánqīng 女性 nǚxìng

    - Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.

  • volume volume

    - 脾气 píqi 随和 suíhé gēn shuí dōu 合得来 hédelái

    - Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.

  • volume volume

    - zài gēn 随行人员 suíxíngrényuán 联系 liánxì

    - Tôi đi với đoàn tùy tùng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 跟随 gēnsuí 父母 fùmǔ 公园 gōngyuán

    - Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.

  • volume volume

    - 迫切希望 pòqièxīwàng néng 变成 biànchéng 开创者 kāichuàngzhě ér 不是 búshì 跟随者 gēnsuízhě

    - Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa