Đọc nhanh: 离开人世 (ly khai nhân thế). Ý nghĩa là: chết, rời khỏi thế giới này.
离开人世 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. rời khỏi thế giới này
to leave this world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离开人世
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 没有 人敢 把 视线 离开 地面
- Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 所有 的 人 都 离开 了
- Tất cả mọi người đều rời đi rồi.
- 我 离不开 你 , 没有 你 我 的 世界 就 不 完整
- Anh không thể rời xa em, không có em, thế giới của anh sẽ không hoàn chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
人›
开›
离›