Đọc nhanh: 隔离开关 (cách ly khai quan). Ý nghĩa là: Cầu dao cách ly, dao cắt điện; công tắc cách ly.
隔离开关 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu dao cách ly
2、根据运行需要,换接线路。
✪ 2. dao cắt điện; công tắc cách ly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔离开关
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
- 他们 完成 任务 后 各自 离开 了
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
- 离开 教室 要 关灯
- Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.
- 请 在 离开 房间 时 关灯
- Xin vui lòng tắt đèn khi rời khỏi phòng.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
离›
隔›