Đọc nhanh: 进入 (tiến nhập). Ý nghĩa là: vào; tiến vào; bước vào; đi vào; bước sang; bước qua; đăng nhập. Ví dụ : - 进入学校。 vào trường.. - 进入新阶段。 bước vào giai đoạn mới.. - 进入新的历史时期。 bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
进入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào; tiến vào; bước vào; đi vào; bước sang; bước qua; đăng nhập
到了某个范围或某个时期里
- 进入 学校
- vào trường.
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 进入 新 的 历史 时期
- bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
- 进入 决战 阶段
- bước vào giai đoạn quyết định.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进入
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
- 他 加入 了 行进 中 的 那趟
- Anh ấy đã gia nhập vào đoàn người đang di chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
进›