Đọc nhanh: 站定 (trạm định). Ý nghĩa là: Đứng vững.
站定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứng vững
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站定
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
站›